Tổng hợp những lệnh
Run hay dùng trong Windows
Sử dụng các câu lệnh
trong hộp thoại Run giúp bạn truy cập vào hệ thống máy tính nhanh hơn, mở các
ứng dụng nhanh hơn. Và để biết dược các câu lệnh đó bạn có thể tham khảo danh
sách những lệnh Run hay dùng trong Windows được Taimienphi.vn tổng hợp dưới đây.
Trong quá trình sử
dụng máy tính, không ít lần bạn nhập các lệnh trong hộp thoại Run để thao tác
trên máy tính hiệu quả hơn. Tuy nhiên bạn không thể nhớ hết các lệnh Run này,
hãy theo dõi bài viết dưới đây để biết thêm các lệnh Run hay dùng trong Windows.
Danh sách các câu lệnh hay dùng trên hộp thoại
Run
1. Cách mở hộp thoại Run
- Mở Hộp Thoại Run Bằng Phim Tắt:
Nhấn tổ hợp phim Windows + R trên bàn phím để
mở
- Sử Dụng Chuột Để Mở Hộp Thoại Run:
Click chuột phải vào biểu tượng Windows ở
góc dưới cùng bên trái màn hình sau đó tìm và chọn Run để mở
- Tìm Kiếm Và Mở Run Trên Hộp Thoại
Click vào biểu tượng Windows ở góc trái màn
hình sau đó gõ run. Ứng dụng hiện lên bạn chỉ cần chọn Open để
mở
2. Tổng Hợp Những Lệnh Run Hay Dùng Trong Windows
- appwiz.cpl : Mở cửa sổ Add/Remove Program
- calc : Mở tiện ích máy tính
- charmap: Mở bảng Character Map có các kí tự đặc biệt không có trên bàn
phím
- chkdsk: Sửa lỗi những tập tin bị hỏng
- cleanmgr : Dọn dẹp ổ cứng (tùy
chọn các ổ để dọn dẹp)
- clipbrd : Xem bộ nhớ tạm của Windows
- control : Mở Control Panel
- cmd : Mở cửa sổ dòng lệnh
- control mouse: Mở bảng điều khiển chuột
- dcomcnfg : Mở bảng Component Serivices trong Windows.
- debug : Công cụ lập trình ngôn ngữ Assembly
- drwatson : Ghi và chụp lại những chương trình bị lỗi, crash trên
Windows
- dxdiag : Xem thông tin hệ thống máy tính
- explorer : Mở Windows Explorer
- fontview : Xem Font ở dạng đồ họa
- fsmgmt.msc: Mở các folder đang chia sẻ
- firewall.cpl : Chỉnh sửa, cấu hình tường lửa
- ftp : Chạy chương trình FTP
- hostname : Xem tên máy tính
- hdwwiz.cpl : Mở bảng Add Hardware
- ipconfig : Xem thông số liên quan đến Card mạng
- logoff : Lệnh Logoff khỏi máy tính
- mmc : Mở bảng console quản lý của Microsoft
- mstsc : Remote desktop
- mrc : Loại bỏ các phần mềm độc
- msinfo32 : Xem thông tin hệ thống của Microsoft
- nbtstat : Hiển thị các stat và kết nối hiện thời đang sử dụng
giao thức NetBIOS qua TCP/IP
- nslookup : Xem DNS server cục bộ
- osk : Mở bàn phím ảo
- perfmon.msc: Cấu hình hoạt động của màn hình
- ping : Gửi dữ liệu đến 1 host/Ip cụ thể
- powercfg.cpl: Cấu hình lựa chọn về sử dụng điện năng trong máy
- regedit : Chỉnh sửa Registry
- regwiz : Mở bảng Registration
- sfc /scannow: Kiểm tra file hệ thống
- sndrec32 : Mở Sound Recorder (công cụ ghi âm sẵn có của Windows)
- shutdown : Tắt máy tính
- spider : Mở game spider trong hệ thống
- sndvol32 : Chỉnh độ to của Volume Card âm thanh
- sysedit : Chỉnh sửa những file chạy khởi động
- taskmgr : Mở cửa sổ Task Manager
- telephon.cpl: Config modem
- telnet : Mở chương trình telnet
- tracert : Kiểm tra dấu vết và hiển thị đường đi đến các host trên
internet.
- winchat : Mở công cụ chat của Microsoft
- wmplayer : Mở Windows Media Player
- wab : Mở cửa sổ địa chỉ của Windows
- winword : Mở ứng dụng Word của Windows
- winipcfg : Hiển thị cấu hình của IP
- winver : Kiểm tra phiên bản hiện tại của Windows
- wupdmgr : Cấu hình Update của Windows.
- write : Mở trình soạn thảo WordPad.
- Access.cpl: Truy cập Control Panel.
- Accwiz: Mở tiện ích Accessibility Wizard.
- Control admintools: Mở Administrative Tools.
- Acrobat: Mở Adobe Acrobat (nếu cài đặt).
- Formdesigner: Mở Adobe Designer (nếu cài đặt).
- Acrodist: Mở Adobe Distiller (nếu cài đặt).
- Imageready: Mở Adobe ImageReady (nếu cài đặt).
- Photoshop: Mở Adobe Photoshop (nếu cài đặt).
- Wuaucpl.cpl: tự động Update.
- Fsquirt: Mở cài đặt Bluetooth - Bluetooth Transfer Wizard.
- Certmgr.msc: Mở quản lý chứng thư - Certificate Manager.
- Charmap: Mở bảng ký tự - Character Map.
- Chkdsk: Mở kiểm tra tiện ích ổ đỉa - Check Disk Utility.
- Compmgmt.msc: ở trình quản lý máy tính - Computer
Management.
- Timedate.cpl: Mở cài đặt ngày và thời gian - Date and Time
Properties.
- Ddeshare: Mở DDE Shares.
- Devmgmt.msc: Mở Device Manager.
- Directx.cpl: Mở Direct X Control Panel (nếu cài đặt).
- Dxdiag: Mở Direct X Troubleshooter.
- Dfrg.msc: Mở phân mảnh ổ đĩa - Disk Defragment.
- Diskmgmt.msc: Mở quản lý ổ đĩa - Disk Management.
- Diskpart: Mở trình quản lý phân vùng ổ đĩa - Disk Partition
Manager.
- Control desktop: Mở trình quản lý hình nền - Display
Properties.
- Desk.cpl: Mở trình quản lý hệ thống hình ảnh trên Windows -
Display Properties.
- Control color: Quản lý màu giao diện.
- Drwtsn32: Mở tiện ích gỡ rối hệ thống Dr. Watson System
Troubleshooting Utility.
- Verifier: Mở kiểm tra driver cho thiết bị - Driver Verifier
Utility.
- Eventvwr.msc: Mở Event Viewer.
- Migwiz: Mở di chuyển dữ liệu và cài đặt - Files and Settings
Transfer Tool.
- Sigverif: Mở quản lý file hệ thống ký chữ ký số - File
Signature Verification Tool.
- Findfast.cpl: tìm kiếm nhanh.
- Firefox: trình duyệt Firefox (nếu cài đặt).
- Folder: Mở Folders Proprerties.
- Control fonts: Mở điều khiển fonts.
- Fonts: Mở file fonts.
- Freecell: Mở trò chơi Free Cell Card Game.
- Joy.cpl: Mở Game Controllers.
- Gpedit.msc: Mở Group Policy Editor (XP Prof).
- Mshearts: Mở trò chơi Hearts Card Game.
- Helpctr: Mở trợ giúp và hỗ trợ - Help and Support.
- Hypertrm: Mở HyperTerminal.
- iexpress: Mở Iexpress Wizard.
- Ciadv.msc: Mở Indexing Service.
- icwconn1: Mở trình hướng dẫn kết nối Internet - Internet
Connection Wizard.
- iexplore: Mở trình duyệt Internet Explorer.
- inetcpl.cpl: Mở Internet Properties.
- inetwiz: Mở cài đặt internet - Internet Setup Wizard.
- ipconfig /all: Mở cấu hình IP - IP Configuration (Display
Connection Configuration).
- c: IP Configuration (Display DNS Cache Contents).
- ipconfig /flushdns: Mở cấu hình IP - IP Configuration (Xóa
nội dung bộ nhớ đệm DNS).
- ipconfig /release: Mở cấu hình IP - IP Configuration (Giải
phóng tất cả các kết nối).
- ipconfig /renew: Mở cấu hình IP - IP Configuration (Gia hạn
tất cả các kết nối).
- ipconfig /registerdns: Mở cấu hình IP - IP Configuration
(Hiển thị DHCP Class ID).
- ipconfig /setclassid: Mở cấu hình IP - IP Configuration (Sửa
đổi DHCP Class ID).
- jpicpl32.cpl: Mở Java Control Panel (nếu cài đặt).
- Control keyboard: Keyboard Properties.
- Secpol.msc: Mở cài đặt bảo mật cục bộ - Local Security
Settings.
- Lusrmgr.msc: Mở nhóm và nười dùng cục bộ - Local Users and
Groups.
- Msaccess: Mở Microsoft Access (nếu cài đặt).
- Excel: Mở Microsoft Excel (nếu cài đặt).
- Frontpg: Mở Microsoft Frontpage (nếu cài đặt).
- Moviemk: Mở Microsoft Movie Maker.
- Mspaint: Mở Microsoft Paint.
- Powerpnt: Mở Microsoft Powerpoint (nếu cài đặt).
- Mobsync: Mở Microsoft Syncronization Tool.
- Winmine: Mở trò chơi Minesweeper.
- Main.cpl: Mở cài đặt chuột - Mouse Properties.
- Nero: Mở Nero (nếu cài đặt).
- Conf: Mở Netmeeting.
- Control netconnections: Mở cài đặt kết nối mạng Network
Connections.
- Netsetup.cpl: Mở Network Setup Wizard.
- Notepad: Mở Notepad.
- Nvtuicpl.cpl: Mở Nview Desktop Manager (nếu cài đặt).
- Packager: Mở Object Packager.
- Odbccp32.cpl: Mở quản trị viên nguồn dữ liệu ODBC - ODBC
Data Source Administrator.
- Ac3filter.cpl: Mở AC3 Filter (nếu cài đặt).
- Msimn: Mở Outlook Express.
- Pbrush: Mở Paint.
- Password.cpl: Mở cài đặt mật khẩu - Password Properties.
- Perfmon.msc/Perfmon: Mở công cụ giám sát hiệu suất của máy
tính hoặc thiết bị Windows - Performance Monitor.
- Dialer: Mở trình quay số điện thoại - Phone Dialer.
- Control printers: Mở cài đặt máy in và máy fax - Printers
and Faxes.
- Printers: Mở thư mục máy in - Printers Folder.
- Eudcedit: Mở chương trình biên tập ký tự - Private Character
Editor.
- QuickTime.cpl: Mở Quicktime (nếu cài đặt).
- Quicktimeplayer: Mở Quicktime Player (nếu cài đặt).
- Realplay: Mở Real Player (nếu cài đặt).
- intl.cpl: Mở tùy chọn khu vực và ngôn ngữ - Regional
Settings.
- Regedit32: Mở cơ sở dữ liệu dùng để lưu trữ thông số kỹ
thuật của Windows - Registry Editor.
- Rasphone: Mở truy cập từ xa - Remote Access Phonebook.
- Ntmsmgr.msc: Mở Removable Storage.
- Ntmsoprq.msc: Mở Removable Storage Operator Requests.
- Rsop.msc: Mở thiết lập bộ chính sách kết quả - Resultant Set
of Policy (XP Prof).
- Sticpl.cpl: Mở cài đặt máy in và máy ảnh - Scanners and
Cameras.
- Control schedtasks: Mở thiết lập chương trình chạy tự động -
Scheduled Tasks.
- Wscui.cpl: Mở dịch vụ bảo mật cho máy tính - Security
Center.
- Services.msc: Mở Windows Services.
https://thuthuat.taimienphi.vn/tong-hop-nhung-lenh-run-hay-dung-trong-windows-2726n.aspx
Trên đây, chúng tôi đã tổng hợp những lệnh Run hay dùng trong Windows
CÔNG TY TNHH QUYÊN NHI PHÁT
Website: quyennhiphat.com